迅 tấn →Tra cách viết của 迅 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ジン
Ý nghĩa:
nhanh lẹ, swift
迅 tấn [Chinese font] 迅 →Tra cách viết của 迅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tấn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhanh chóng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh, chóng. ◎Như: “tấn lôi bất cập yểm nhĩ” 迅雷不及掩耳 sét nhanh không kịp bưng tai. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai” 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Tháng ngày vùn vụt, mùa đông đã tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh chóng. Ði lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ 迅雷不及掩耳 sét đánh không kịp bưng tai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhanh chóng, mau lẹ.
Từ ghép
tấn lôi 迅雷 • tấn lưu 迅流 • tấn tật 迅疾 • tấn tiệp 迅㨗 • tấn tốc 迅速
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典