迂 vu [Chinese font] 迂 →Tra cách viết của 迂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
vu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đường xa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, ngoằn ngoèo. ◎Như: “san lộ khúc vu” 山路曲迂 đường núi quanh co.
2. (Tính) Viển vông, thiếu thực tế. ◎Như: “vu khoát” 迂闊 viển vông.
3. (Động) Đi vòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa. Con đường không được thẳng suốt gọi là vu. Vì thế nên làm việc không đúng lẽ phải gọi là vu khoát 迂闊 hay vu viễn 迂遠, v.v.
② Ðường xa.
③ Vu cửu 迂久 hồi lâu, lúc lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quanh co, ngoằn ngoèo: 山路典迂 Đường núi quanh co;
② Cổ hủ, không thực tế;
③ Đi vòng quanh;
④ Phi lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Viển vông, xa sự thật.
Từ ghép
vu khoát 迂闊 • vu viễn 迂遠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典