Kanji Version 13
logo

  

  

農 nông  →Tra cách viết của 農 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辰 (7 nét) - Cách đọc: ノウ
Ý nghĩa:
làm nông nghiệp, farming

nông [Chinese font]   →Tra cách viết của 農 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辰
Ý nghĩa:
nông
phồn thể

Từ điển phổ thông
người làm ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy.
2. (Động) Cần cù, cố gắng. ◇Kê Khang : “Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.
3. (Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt. § Ngày xưa cho “sĩ” học trò, “nông” làm ruộng, “công” làm thợ, “thương” đi buôn: là “tứ dân” .
4. (Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác. ◇Luận Ngữ : “Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông” , : (Tử Lộ ) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.
5. (Danh) Quan coi về việc ruộng nương.
6. (Danh) Họ “Nông”.
7. (Tính) Thuộc về nhà nông. ◎Như: “nông cụ” đồ dùng của nhà nông, “nông xá” nhà ở thôn quê.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghề làm ruộng.
② Kẻ làm ruộng.
③ Ngày xưa cho sĩ học trò, nông làm ruộng, công làm thợ, thương đi buôn là tứ dân .
④ Quan coi về việc ruộng nương.
⑤ Họ Nông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: Nông cụ; Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm ruộng. Ca dao có câu: » Anh ơi cố chí canh nông, mười phần ta cũng giữ trong tám phần « — Người làm ruộng — Gắng sức.
Từ ghép
á cách môn nông • canh nông • cự nông • khuyến nông • nông cơ • nông cụ • nông dân • nông gia • nông học • nông hội • nông khích • nông khoa • nông lâm • nông lịch • nông nghiệp • nông nguyệt • nông nô • nông phu • nông sản • nông súc • nông tác • nông tang • nông thôn • nông thời • tam nông • thạch nông thi văn tập • thạch nông tùng thoại • thần nông • trọng nông



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典