辣 lạt →Tra cách viết của 辣 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辛 (7 nét) - Cách đọc: ラツ
Ý nghĩa:
cay, bitter
辣 lạt →Tra cách viết của 辣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辛 (7 nét)
Ý nghĩa:
lạt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cay xé
2. nham hiểm, độc ác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vị cay. ◎Như: “toan điềm khổ lạt” 酸甜苦辣 chua ngọt đắng cay.
2. (Tính) Cay. ◎Như: “lạt tiêu” 辣椒 ớt, “Tứ Xuyên thái ngận lạt” 四川菜很辣 món ăn Tứ Xuyên rất cay.
3. (Tính) Nóng. ◎Như: “hỏa lạt lạt” 火辣辣 nóng hầm, nóng hừng hực.
4. (Tính) Ác, thâm độc. ◎Như: “tâm ngận thủ lạt” 心狠手辣 bụng dạ độc ác.
5. § Cũng viết là “lạt” 辢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cay: 酸甜苦辣 Chua ngọt đắng cay; 辣得舌頭發麻 Cay đến nỗi tê cả lưỡi;
② (Mùi hăng nồng) làm kích thích (mắt, mũi, miệng): 辣眼睛 Cay mắt;
③ Độc ác, độc địa, nham hiểm, thâm độc: 心狠手辣 Bụng dạ độc ác; 口甜心 辣 Miệng thơn thớt dạ ớt bôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lạt 辢.
Từ ghép 1
bát lạt 潑辣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典