辞 từ →Tra cách viết của 辞 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 舌 (6 nét) - Cách đọc: ジ、や-める
Ý nghĩa:
chối từ, từ thư, resign
辞 từ [Chinese font] 辞 →Tra cách viết của 辞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辛
Ý nghĩa:
từ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói ra thành văn
2. từ biệt
3. từ chối
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “từ” 辭.
2. Giản thể của chữ 辭.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ từ 辭.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 辭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ (một thể tài trong văn học cổ điển Trung Quốc): 《楚辭》 Sở từ;
② Từ (một thể thơ cổ Trung Quốc): 《木蘭辭》 Mộc Lan từ;
③ Lời, văn, ngôn từ: 修辭 Tu từ (sửa sang câu văn cho hay, cho đẹp); 呈辭 Lời trình; 訴辭 Lời tố cáo;
④ (văn) Lời khai, khẩu cung;
⑤ (văn) Minh oan, biện giải;
⑥ (văn) Tố cáo: 請辭於軍 Xin tố cáo trong quân (Liễu Tôn Nguyên: Đoàn Thái uý dật sự trạng);
⑦ (văn) Quở, khiển trách;
⑧ (văn) Sai đi;
⑨ Không nhận, từ chối, từ khước, thoái thác: 義不容辭 Đúng lẽ không thể thoái thác được;
⑩ Bãi bỏ, không thuê nữa, không mướn nữa: 她的孩子進托兒所,就把保姆辭了 Con của chị ấy đã vào vườn trẻ, không nuôi vú nữa;
⑪ Lời lẽ.【辭令】từ lịnh [cílìng] Lời lẽ, nói năng: 外交 辭令 Lời lẽ ngoại giao; 善於辭令 Nói năng khéo léo. Cv. 詞令;
⑫ Từ biệt, từ giã: 告辭 Cáo từ; 停數日,辭去 Ở lại mấy ngày, rồi từ biệt ra đi (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).
Từ ghép
ai từ 哀辞 • bốc từ 卜辞 • thôi từ 推辞 • tu từ 修辞 • từ nguyên 辞源
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典