辚 lân →Tra cách viết của 辚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
lân
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 轔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sình sịch, rầm rầm. 【轔轔】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: 車轔轔, 馬蕭蕭 Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 轔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典