辈 bối →Tra cách viết của 辈 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
bối
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lũ, bọn, chúng
2. hàng xe, dãy xe
3. ví, so sánh
4. thế hệ, lớp người
5. hạng, lớp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輩
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bậc, bề, bối: 前輩 Bậc tiền bối; 長輩 Bậc đàn anh, bề trên;
② Đời: 活了半輩子 Đã nửa đời người;
③ Đồ, hạng, những kẻ: 無能之輩 Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông): 我輩 Chúng tôi; 若輩 Lũ chúng bây;
④ (văn) Hàng xe;
⑤ (văn) Ví, so sánh;
⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều: 于是名臣輩出 Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư: Sái Ung truyện).
Từ ghép 2
đồng bối 同辈 • tiền bối 前辈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典