Kanji Version 13
logo

  

  

nhận  →Tra cách viết của 轫 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
nhận
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chèn bánh xe để khỏi lăn
2. ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Miếng gỗ chèn bánh xe (để xe không lăn đi được): Bỏ miếng gỗ chèn xe, (Ngb) bắt đầu làm việc gì;
② Như (bộ );
③ Ngăn trở;
④ Mềm mại;
⑤ Bền chắc;
⑥ Lười biếng, biếng nhác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典