轢 lịch [Chinese font] 轢 →Tra cách viết của 轢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
lịch
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghiền, nghiến qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chẹt, nghiến, lăn qua (bánh xe).
2. (Động) Chèn ép, khinh thường. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lăng lịch chư hầu” 凌轢諸侯 (Thận đại lãm 慎大覽, Thận đại 慎大) Chèn ép chư hầu.
3. (Động) Trải qua, kinh lịch.
4. (Động) Vượt qua, siêu quá.
5. (Động) Phóng túng.
6. (Động) Cạo, nạo, khua, gõ (làm cho phát ra tiếng động).
Từ điển Thiều Chửu
① Chẹt, nghiến, bánh xe nó nghiến qua.
② Lấy cái môi vét nồi chõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Xe) cán, chẹt, nghiến;
② Đè nén, áp bức: 陵轢 Hà hiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường xe đi — Khinh khi lấn lướt — Đánh, gõ cho kêu lên thành tiếng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典