轘 hoàn [Chinese font] 轘 →Tra cách viết của 轘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
hoàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
hình phạt phanh thây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình phạt tàn khốc thời xưa, dùng xe để phanh thây xé xác.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy xe buộc người nào vào đấy, rối quay mỗi cái đi một ngả để xé tung người ra gọi là hoàn, là một hình phạt phanh thây xé xác đời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【轘轅】 hoàn viên [huányuán] ① Đường đi hiểm trở;
② [Huányuán] Núi Hoàn Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Hình phạt dùng xe để phanh thây xé xác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe cán người.
Từ ghép
hoàn liệt 轘裂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典