轆 lộc [Chinese font] 轆 →Tra cách viết của 轆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
lộc
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lộc lô 轆轤,辘轳)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lộc lô” 轆轤 con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng. § Cũng viết là “lộc lô” 鹿盧.
Từ điển Thiều Chửu
① Lộc lô 轆轤 con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng cho nó nhẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh xe;
② Cái tời. 【轆轤】lộc lô [lùlú] Cái tời, con lăn, ròng rọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng xe chạy lộc cộc. Cũng nói là Lộc lộc.
Từ ghép
lộc lô 轆轤 • lộc lộc 轆轆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典