轄 hạt →Tra cách viết của 轄 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 車 (7 nét) - Cách đọc: カツ
Ý nghĩa:
quản lý, control
轄 hạt [Chinese font] 轄 →Tra cách viết của 轄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
hạt
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
2. cai quản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. ◇Hán Thư 漢書: “Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung” 取客車轄投井中 (Du hiệp truyện 游俠傳, Trần Tuân truyện 陳遵傳) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Ghi chú: Để tỏ tình quý khách, muốn giữ khách ở lại.
2. (Động) Cai quản, sửa trị. ◎Như: “tổng hạt” 總轄 cai quản tất cả mọi việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị” (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. (Trạng thanh) Tiếng xe đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được.
② Cai quản. Như tổng hạt 總轄 cai quản tất cả mọi việc.
③ Tiếng xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chốt đầu trục xe, chốt bánh xe;
② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe — Tiếng xe chạy — Trông coi. Cai quản. Chẳng hạn Quả hạt.
Từ ghép
đầu hạt 投轄 • địa hạt 地轄 • huyện hạt 縣轄 • quản hạt 管轄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典