輻 bức, phúc [Chinese font] 輻 →Tra cách viết của 輻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
bức
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” 三十輻共一轂, 當其無, 有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ không của nó mới có cái dụng của xe.
2. (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông “phục” 輹. ◇Dịch Kinh 易經: “Dư thoát phúc, phu thê phản mục” 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là “thoát phúc” 脫輻.
3. § Ta quen đọc là “bức”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tay hoa xe. Xem lại chữ thấu 輳.
② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nan xe, căm xe (đạp);
② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹): 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch);
③ 【輻輳】 bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.
phúc
phồn thể
Từ điển phổ thông
nan hoa xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” 三十輻共一轂, 當其無, 有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ không của nó mới có cái dụng của xe.
2. (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông “phục” 輹. ◇Dịch Kinh 易經: “Dư thoát phúc, phu thê phản mục” 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là “thoát phúc” 脫輻.
3. § Ta quen đọc là “bức”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tay hoa xe. Xem lại chữ thấu 輳.
② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nan xe, căm xe (đạp);
② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹): 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch);
③ 【輻輳】 bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trục bánh xe thời xưa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典