Kanji Version 13
logo

  

  

輸 du, thâu  →Tra cách viết của 輸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車 (7 nét) - Cách đọc: ユ
Ý nghĩa:
chuyển hàng, xuất nhập khẩu, thua, transport

thâu, thú [Chinese font]   →Tra cách viết của 輸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
du
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Chở, vận tải: Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: Tiếp máu; Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: Quyên cho;
④ Thua: Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chở đồ vật từ nơi này tới nơi khác — Vâng. Tiếng trả lời khi được gọi, hoặc tỏ ý ưng thuận — Một âm khác là Thâu.
Từ ghép
doanh du • du nhập

thâu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chở đồ đi
2. nộp, đưa đồ
3. thua bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: “thâu tống” vận tải đưa đi, “thâu xuất” chuyên chở ra, xuất cảng.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” quyên cho. ◇Đỗ Mục : “Thâu lai kì gian” (A Phòng cung phú ) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” thua được. ◇Thủy hử truyện : “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” , (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống vận tải đưa đi, thâu xuất vận tải ra, v.v.
② Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung dốc hết lòng thực.
③ Thua. Như thâu doanh được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chở, vận tải: Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: Tiếp máu; Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: Quyên cho;
④ Thua: Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vận chuyển — Thua cuộc — Góp nạp tiền của.
Từ ghép
ban thâu • thâu tống • thâu xuất • truyền thâu • vận thâu



thú
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: “thâu tống” vận tải đưa đi, “thâu xuất” chuyên chở ra, xuất cảng.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” quyên cho. ◇Đỗ Mục : “Thâu lai kì gian” (A Phòng cung phú ) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” thua được. ◇Thủy hử truyện : “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” , (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống vận tải đưa đi, thâu xuất vận tải ra, v.v.
② Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung dốc hết lòng thực.
③ Thua. Như thâu doanh được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典