輛 lượng [Chinese font] 輛 →Tra cách viết của 輛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
lượng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỗ xe (để đếm số lượng xe)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. ◎Như: “nhất lượng” 一輛 một cỗ xe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “San hạ hữu lưỡng lượng xa, thập sổ cá nhân lai dã” 山下有兩輛車, 十數個人來也 (Đệ ngũ hồi) Dưới núi có hai cỗ xe và hơn chục người đi tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỗ xe, số xe. Một cỗ xe gọi là nhất lượng 一輛.
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Chiếc, cỗ (xe): 一輛汽車 Một chiếc xe hơi; 三輛大車 Ba cỗ xe lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chiếc xe — Chiếc, cái xe. Tiếng dùng để nói về số xe. Td: Xa ngũ lượng ( 5 cái xe ).
lạng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỗ xe (để đếm số lượng xe)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典