Kanji Version 13
logo

  

  

lượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 輛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
lượng
phồn thể

Từ điển phổ thông
cỗ xe (để đếm số lượng xe)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. ◎Như: “nhất lượng” một cỗ xe. ◇Thủy hử truyện : “San hạ hữu lưỡng lượng xa, thập sổ cá nhân lai dã” , (Đệ ngũ hồi) Dưới núi có hai cỗ xe và hơn chục người đi tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỗ xe, số xe. Một cỗ xe gọi là nhất lượng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Chiếc, cỗ (xe): Một chiếc xe hơi; Ba cỗ xe lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chiếc xe — Chiếc, cái xe. Tiếng dùng để nói về số xe. Td: Xa ngũ lượng ( 5 cái xe ).

lạng
phồn thể

Từ điển phổ thông
cỗ xe (để đếm số lượng xe)



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典