輇 thuyên [Chinese font] 輇 →Tra cách viết của 輇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
thuyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh xe đặc (không có nan hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh xe không có nan hoa.
2. (Động) Cân nhắc. § Thông “thuyên” 銓.
3. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thuyên tài” 銓才 tài nhỏ mọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xe bánh đặc. Như bánh xe cút kít cưa cả khoanh gỗ làm bánh không có tai hoa gọi là thuyên.
② Cùng nghĩa với chữ thuyên 銓 nghĩa là cân nhắc.
③ Cũng có nghĩa là nhỏ, như thuyên tài 銓才 tài nhỏ mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (cũ) Bánh xe (đặc, thô sơ);
② Nông cạn, nhỏ mọn: 輇才 Tài mọn;
③ Cân nhắc (như 銓, bộ 金).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典