Kanji Version 13
logo

  

  

軌 quỹ  →Tra cách viết của 軌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 車 (7 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
quỹ đạo, rut

quỹ [Chinese font]   →Tra cách viết của 軌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
quỹ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cỡ bánh xe
2. vết bánh xe
3. đường sắt, đường ray
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng cách giữa hai bánh xe. ◇Lễ Kí : “Kim thiên hạ xa đồng quỹ, thư đồng văn” , (Trung Dung ) Nay xe trong thiên hạ có khoảng cách giữa hai bánh xe như nhau, viết cùng một văn tự.
2. (Danh) Vết xe đi. ◇Liễu Tông Nguyên : “Chu đạo kí hoại, binh xa chi quỹ giao ư thiên hạ, nhi hãn tri xâm phạt chi đoan yên” , , (Biện xâm phạt luận ).
3. (Danh) Mượn chỉ xe.
4. (Danh) Đường đi của xe lửa hoặc đường vận hành của các sao. ◇Hoài Nam Tử : “Ngũ tinh tuần quỹ nhi bất thất kì hành” (Bổn kinh ) Năm sao noi theo quỹ đạo mà không sai đường đi của chúng.
5. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
6. (Danh) Phép tắc, pháp độ, quy củ.
7. (Danh) Một loại biên chế hộ khẩu thời xưa.
8. (Danh) Họ “Quỹ”.
9. (Động) Tuân theo, y theo. ◎Như: “bất quỹ” không tuân theo phép tắc.
10. (Động) Tính toán, thống kê. ◎Như: “quỹ sổ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Ðường sắt xe hoả, xe điện chạy gọi là thiết quỹ hay quỹ đạo .
② Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo .
③ Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ . Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết xe;
② Đường xe: Đường ray, đường rầy; Trật đường rầy, trật bánh;
③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ: Không theo phép tắc; Đi vào nề nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết bánh xe đi — Đầu trục bánh xe — Đường đi của các hành tinh. Tức quỹ đạo – Phép tắc — Noi theo. Tuân giữ.
Từ ghép
cao quỹ • quỹ đạo • quỹ độ • quỹ mô • quỹ tắc • xỉ quỹ • xuất quỹ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典