躱 đóa [Chinese font] 躱 →Tra cách viết của 躱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 身
Ý nghĩa:
đoá
giản thể
Từ điển phổ thông
tránh, né, núp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ẩn náu. ◎Như: “đóa tiến thâm san lão lâm” 躱進深山老林 ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm.
2. (Động) Tránh né. ◎Như: “đóa vũ” 躱雨 tránh mưa, “đóa tị” 躱避 tránh né, “minh thương dị đóa, ám tiễn nan phòng” 明槍易躱, 暗箭難防 Cây giáo (đâm một cách) minh bạch dễ tránh né, mũi tên (bắn) lén lút khó phòng bị.
3. Một dạng của chữ 躲.
Từ điển Thiều Chửu
① Lánh mình, ẩn náu.
② Thân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ẩn náu: 躱進深山老林 Ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm;
② Lẩn tránh, né tránh: 你怎麼老躱着他? Tại sao mày cứ lẩn tránh nó mãi thế?; 車來了,快躱快! Xe đến đấy, tránh nhanh lên!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đoá 躲.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典