Kanji Version 13
logo

  

  

cung [Chinese font]   →Tra cách viết của 躬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 身
Ý nghĩa:
cung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thân thể, mình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, thân mình. ◎Như: “cúc cung” cúi mình xuống vái.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột : “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” , (Đằng Vương Các tự ) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” cúi mình làm lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân mình, cúi mình xuống vái gọi là cúc cung .
② Thân làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tự bản thân, đích thân, thân hành; Tự bản thân làm lấy; Nếu mình tự trách mình nhiều và trách người ít hơn thì tránh được điều oán (Luận ngữ);
② Cúi, khom (mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân mình, ( không kể tứ chi ).
Từ ghép
cúc cung • cúc cung tận tuỵ • cung canh • cung hành • cung tang • sức cung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典