躪 lận [Chinese font] 躪 →Tra cách viết của 躪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
lận
phồn thể
Từ điển phổ thông
giẫm nát, phá huỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp. ◎Như: “nhựu lận” 蹂躪 giày xéo, chà đạp.
Từ điển Thiều Chửu
① Xe chẹt.
② Nhựu lận 蹂躪 giày xéo, tàn hại, xéo nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giẫm nát, phá huỷ. Xem 蹂躪 [róulìn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đạp lên, dẫm đạp cho hư hỏng đi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典