Kanji Version 13
logo

  

  

躍 dược  →Tra cách viết của 躍 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét) - Cách đọc: ヤク、おど-る
Ý nghĩa:
nhảy lên cao, năng nổ, leap

dược [Chinese font]   →Tra cách viết của 躍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
dược
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh : “Hoặc dược tại uyên” (Kiền quái , Cửu tứ ) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” háo hức muốn thử.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy lên. Mừng nhảy người lên gọi là tước dược .
② Xun xoe. Như dược dược dục thí xun xoe muốn thử.
③ Kích động.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy lên, vọt: Nhảy vọt; Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.【】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy cao lên. Chẳng hạn Dũng dược ( nhảy nhót ) — Một âm là Thích. Xem Thích.
Từ ghép
dũng dược • đằng dược • hoạt dược

thích


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh : “Hoặc dược tại uyên” (Kiền quái , Cửu tứ ) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” háo hức muốn thử.
Từ ghép
thích thích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典