Kanji Version 13
logo

  

  

trừ [Chinese font]   →Tra cách viết của 躇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
sước
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “trù trừ” .
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện : “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” , (Tuyên công lục niên ) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.

trù
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Trù trừ do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 滿. Trang Tử : Ðề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 滿 (Dưỡng sinh chủ ) cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thoả lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
② Một âm là sước. Vượt qua.
Từ ghép
trù trừ • trù trừ



trừ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: trù trừ ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “trù trừ” .
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện : “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” , (Tuyên công lục niên ) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [chóuchú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trù trừ vần Trù — Một âm là Xước.
Từ ghép
trù trừ • trù trừ

xước
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụt xuống. Phóng xuống mà không cần đi từng bậc — Một âm là Trừ. Xem Trừ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典