躄 tích [Chinese font] 躄 →Tra cách viết của 躄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoèo cả hai chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◇Thích Pháp Hiển 釋法顯: “Vương lai kiến chi, mê muộn tích địa, chư thần dĩ thủy sái diện, lương cửu nãi tô” 王來見之, 迷悶躄地, 諸臣以水灑面, 良久乃蘇 (Phật quốc kí 佛國記) Vua lại coi, mê man ngã xuống đất, các quan lấy nước tưới vô mặt, hồi lâu mới tỉnh.
2. (Tính) Què chân, khoèo (chân tàn phế, không đi được). ◇Sử Kí 史記: “Dân gia hữu tích giả, bàn tán hành cấp” 民家有躄者, 槃散行汲 (Bình Nguyên Quân truyện 平原君傳) Nhà dân có người què khập khiểng ra múc nước.
3. § Còn đọc là “bí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoèo cả hai chân gọi là tích 躄, khoèo một chân gọi là bả 跛 (có chỗ đọc là bí).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Què (khoèo) cả hai chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích 躃.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典