蹴 thúc →Tra cách viết của 蹴 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét) - Cách đọc: シュウ、け-る
Ý nghĩa:
đá, kick
蹴 xúc [Chinese font] 蹴 →Tra cách viết của 蹴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
thúc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bạch mã thúc vi tuyết” 白馬蹴微雪 (Khiển hứng 遣興) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
Từ ghép
thúc nhiên 蹴然
xúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bước xéo gót, rảo bước
2. đá lật đi
3. vẻ kính cần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bạch mã thúc vi tuyết” 白馬蹴微雪 (Khiển hứng 遣興) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
Từ điển Thiều Chửu
① Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc.
② Đá lật đi.
③ Vẻ kính cẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giẫm lên;
② Đá: 蹴鞠 Đá bóng (một trò chơi cổ);
③ Chốc lát, một chốc, lát, lúc: 一蹴而就 Làm một lúc là xong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kính cẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng chân mà đá — Bước lên. Bước tới.
Từ ghép
xúc nhiên 蹴然
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典