蹠 chích [Chinese font] 蹠 →Tra cách viết của 蹠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xéo, giẫm lên
2. vừa gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn chân. § Cũng như “chích” 跖. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thướng tranh san, du thâm khê, chích xuyên tất bộc” 上崢山, 踰深谿, 蹠穿膝暴 (Sở sách nhất 楚策一) Lên núi cao, qua hang sâu, lủng chân lòi đầu gối.
2. (Động) Xéo, giẫm. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Hạ ngọ vũ thiểu chỉ, nính thậm, chích nê vãng Phan Sanh gia, bất ngộ” 下午雨少止, 濘甚, 蹠泥往潘生家, 不遇 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sau trưa mưa ngừng một chút, lầy lội, giẫm bùn đến nhà Phan Sinh, không gặp.
3. (Động) Cưỡi, lên cao.
4. (Động) Nhảy lên.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tự vô chích hữu, tự hữu chích vô” 自無蹠有, 自有蹠無 (Nguyên đạo 原道) Từ không đến có, từ có đến không.
6. (Tính) Thẳng đứng, sừng sững. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Huyền nhai chích thạch” 懸崖蹠石 (Đại tư mã Tân Thành Vương công tổ đức phú tự 大司馬新城王公祖德賦序) Núi treo lơ lửng, đá thẳng đứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm chân.
② Vừa gấp.
③ Cũng như chữ 跖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Mu bàn chân;
② (văn) Bàn chân (như 跖);
③ (văn) Giày xéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gan bàn chân. Như chữ Chích
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典