Kanji Version 13
logo

  

  

thương [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
thương
phồn thể

Từ điển phổ thông
đi lảo đảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bước đi, chạy đi.
2. (Động) Xông vào.
3. (Tính) Chững chạc uy nghi (dáng đi). ◎Như: “thương thương tề tề” uy nghi chững chạc.
4. (Phó) “Lượng thương” : xem “lượng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Động, dáng đi. Như thương thương tề tề uy nghi chững chạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi lạng quạng. Xem [liàng qiàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bước đi nhịp nhàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Co chân sắp chạy — Cử động.
Từ ghép
lượng lượng thương thương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典