Kanji Version 13
logo

  

  

hề [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
hề
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lối người đi, lối đi
2. đi tắt qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối đi nhỏ. ◇Tào Thực : “Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù” , (Tặng Bạch Mã Vương Bưu ) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.
2. (Danh) Lối, đường, mạch. ◇Vương Sung : “Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu” , , , (Luận hành , Thuận cổ ).
3. (Động) Giẫm, xéo. ◇Tả truyện : “Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu” , (Tuyên Công thập nhất niên ).
Từ điển Thiều Chửu
① Lối người đi, lối đi.
② Đi tắt qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
】hề khiêu (nghiêu) [qiqiao] Quái lạ, kì quặc. Xem [xi].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đường nhỏ, lối đi;
② Đi tắt qua. Xem [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được mà thôi.
Từ ghép
hề kính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典