踞 cứ [Chinese font] 踞 →Tra cách viết của 踞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
cứ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngồi xoạc chân chữ bát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát, ngồi xổm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xuất giả khu xa nhập cứ tọa” 出者驅車入踞坐 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Ra ngoài thì ruổi xe, vào nhà ngồi xoạc chân chễm chệ.
2. (Động) Ngồi.
3. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Trương Hành 張衡: “Ư hậu tắc cao lăng bình nguyên, cứ Vị cứ Kính” 於後則高陵平原, 據渭踞涇 (Tây kinh phú 西京賦) Ở sau thì gò cao bình nguyên, nương tựa vào sông Vị sông Kính.
4. (Động) Chiếm giữ. ◎Như: “bàn cứ” 盤踞 chiếm đóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi dãi thẻ, người xưa ngồi ở chiếu xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngồi, ngồi xổm, ngồi xoạc chân chữ bát;
② Chiếm giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi xổm.
Từ ghép
bàn cứ 蟠踞 • hổ cứ 虎踞 • ki cứ 箕踞 • long bàn hổ cứ 龍蟠虎踞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典