Kanji Version 13
logo

  

  

cứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 踞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
cứ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngồi xoạc chân chữ bát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát, ngồi xổm. ◇Nguyễn Du : “Xuất giả khu xa nhập cứ tọa” (Phản Chiêu hồn ) Ra ngoài thì ruổi xe, vào nhà ngồi xoạc chân chễm chệ.
2. (Động) Ngồi.
3. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Trương Hành : “Ư hậu tắc cao lăng bình nguyên, cứ Vị cứ Kính” , (Tây kinh phú 西) Ở sau thì gò cao bình nguyên, nương tựa vào sông Vị sông Kính.
4. (Động) Chiếm giữ. ◎Như: “bàn cứ” chiếm đóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi dãi thẻ, người xưa ngồi ở chiếu xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngồi, ngồi xổm, ngồi xoạc chân chữ bát;
② Chiếm giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi xổm.
Từ ghép
bàn cứ • hổ cứ • ki cứ • long bàn hổ cứ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典