踉 lương, lượng [Chinese font] 踉 →Tra cách viết của 踉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
lương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chân đi loăng quăng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khiêu lương” 跳踉 đi lăng quăng, múa may, động đậy.
2. Một âm là “lượng”. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌 lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là “lượng thương” 踉蹡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai” 忽見糜芳面帶數箭, 踉蹌而來 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Khiêu lương 跳踉 chân đi lăng quăng.
② Một âm là lượng. Lượng thương 踉蹡 đi tập tễnh, đi thất thểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhảy: 跳踉 Đi lăng quăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy lên — Dáng dợm chân muốn bước đi. Một âm khác là Lượng.
Từ ghép
khiêu lương 跳踉
lượng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khiêu lương” 跳踉 đi lăng quăng, múa may, động đậy.
2. Một âm là “lượng”. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌 lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là “lượng thương” 踉蹡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai” 忽見糜芳面帶數箭, 踉蹌而來 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
【踉蹌】 lượng thương [liàngqiàng] Đi loạng choạng, lảo đảo, thất thểu. Cv. 踉蹡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đi xiêu vẹo, nghiêng ngả — Một âm là Lương. Xem Lương.
Từ ghép
lượng lượng thương thương 踉踉蹌蹌 • lượng thương 踉蹡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典