Kanji Version 13
logo

  

  

lương, lượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 踉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
lương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chân đi loăng quăng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khiêu lương” đi lăng quăng, múa may, động đậy.
2. Một âm là “lượng”. (Phó) “Lượng thương” lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là “lượng thương” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai” , (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Khiêu lương chân đi lăng quăng.
② Một âm là lượng. Lượng thương đi tập tễnh, đi thất thểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhảy: Đi lăng quăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy lên — Dáng dợm chân muốn bước đi. Một âm khác là Lượng.
Từ ghép
khiêu lương

lượng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khiêu lương” đi lăng quăng, múa may, động đậy.
2. Một âm là “lượng”. (Phó) “Lượng thương” lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là “lượng thương” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai” , (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 lượng thương [liàngqiàng] Đi loạng choạng, lảo đảo, thất thểu. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đi xiêu vẹo, nghiêng ngả — Một âm là Lương. Xem Lương.
Từ ghép
lượng lượng thương thương • lượng thương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典