践 tiễn →Tra cách viết của 践 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
dẫm chân, thực tiễn, tread
践 tiễn →Tra cách viết của 践 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét)
Ý nghĩa:
tiễn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giẫm lên
2. thực hiện, thi hành
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 踐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giẫm, xéo: 以足踐之 Lấy chân giẫm lên;
② Thực hành;
③ (văn) Lên, chiếm giữ: 踐祚 (Vua) lên ngôi;
④ (văn) Noi theo: 不踐跡 Không theo lề lối cũ (Luận ngữ);
⑤ (văn) Hàng lối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 踐
Từ ghép 2
thực tiễn 实践 • tiễn đạp 践踏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典