跰 kiển, nghiễn [Chinese font] 跰 →Tra cách viết của 跰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
bính
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy tản mát ra.
Từ ghép
bính tiên 跰躚
kiển
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móng chân giống thú ngay và phẳng.
2. Một âm là “kiển”. (Danh) Da giộp lên, da chai.
Từ điển Thiều Chửu
① Móng chân giống thú ngay và phẳng.
② Một âm là kiển. Da giộp lên, da chai.
nghiễn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. móng chân ngay và phẳng của giống thú
2. chai (phần da dày lên)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móng chân giống thú ngay và phẳng.
2. Một âm là “kiển”. (Danh) Da giộp lên, da chai.
Từ điển Thiều Chửu
① Móng chân giống thú ngay và phẳng.
② Một âm là kiển. Da giộp lên, da chai.
Từ ghép
nghiễn tiên 跰????
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典