赭 giả [Chinese font] 赭 →Tra cách viết của 赭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 赤
Ý nghĩa:
giả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu đỏ son
2. đất đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất đỏ. ◇Quản Tử 管子: “Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết” 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.
2. (Tính) Đỏ tía. ◎Như: “giả y” 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
3. (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí 史記: “Giai phạt Tương San thụ, giả kì san” 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch 赭石 một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy.
② Sắc đỏ như giả y 赭衣 áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đất đỏ, đá giả thạch: 赭色 Màu son, màu gạch; 淺赭色 Màu gạch non; 赭石 (khoáng) Đất son.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đỏ — Màu đỏ đậm — Đốt cháy cho hết.
Từ ghép
giả y 赭衣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典