Kanji Version 13
logo

  

  

giả [Chinese font]   →Tra cách viết của 赭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 赤
Ý nghĩa:
giả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. màu đỏ son
2. đất đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất đỏ. ◇Quản Tử : “Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết” , (Địa số ) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.
2. (Tính) Đỏ tía. ◎Như: “giả y” áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
3. (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí : “Giai phạt Tương San thụ, giả kì san” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy.
② Sắc đỏ như giả y áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đất đỏ, đá giả thạch: Màu son, màu gạch; Màu gạch non; (khoáng) Đất son.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đỏ — Màu đỏ đậm — Đốt cháy cho hết.
Từ ghép
giả y



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典