赦 xá →Tra cách viết của 赦 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 赤 (7 nét) - Cách đọc: シャ
Ý nghĩa:
xá tội, pardon
赦 xá [Chinese font] 赦 →Tra cách viết của 赦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 赤
Ý nghĩa:
xá
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tha tội
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá, như đại xá thiên hạ 大赦天下 tha cho cả thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
tha tội, xá tội: 特赦 Đặc xá; 赦罪 Xá tội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thả ra — Tha cho. Td: Ân xá.
Từ ghép
ân xá 恩赦 • đại xá 大赦 • tam xá 三赦 • xá miễn 赦免 • xá quá 赦過 • xá thư 赦書 • xá tội 赦罪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典