赋 phú →Tra cách viết của 赋 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
phú
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cho, ban cho
2. thuế
3. bài phú
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賦
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giao cho, cấp cho, phú cho;
② Thuế ruộng;
③ Thể phú (một thể văn thơ, dùng cách trình bày thẳng, nói thẳng vào sự vật cần nói);
④ Làm thơ: 賦詩一首 Làm một bài thơ.
Từ ghép 1
thiên phú 天赋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典