赈 chẩn →Tra cách viết của 赈 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
chẩn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giàu
2. cấp giúp, phát chẩn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu tế, cứu trợ, cứu giúp, phát chẩn;
② (văn) Giàu có.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典