贲 bí, bôn, phần →Tra cách viết của 贲 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
bí
giản thể
Từ điển phổ thông
rực rỡ, sáng sủa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賁.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tô điểm, trang điểm;
② Sáng sủa, rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賁
bôn
giản thể
Từ điển phổ thông
dũng sĩ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賁.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dẫn đầu;
② Mạnh mẽ, hăm hở;
③ Dũng sĩ: 虎賁 Đạo quân hùng tráng của vua;
④ [Ben] (Họ) Bôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賁
phần
giản thể
Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賁
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) To lớn: 用宏茲賁 Dùng càng rộng lớn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典