贋 nhạn [Chinese font] 贋 →Tra cách viết của 贋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
nhạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ giả, hàng giả
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “nhạn” 贗.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ nhạn 贗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giả, giả mạo: 這張十元鈔是贋品 Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.【贋品】nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhạn 贗.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典