Kanji Version 13
logo

  

  

購 cấu  →Tra cách viết của 購 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
mua hàng, subscription

cấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 購 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
cấu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mua sắm
2. mưu bàn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo giải thưởng (để tìm kiếm, truy bắt). ◇Sử Kí : “Tín nãi lệnh quân trung vô sát Quảng Vũ Quân, hữu năng sanh đắc giả cấu thiên kim” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín ra lệnh cho toàn quân không được giết Quảng Vũ Quân, hễ ai bắt sống đuợc thì sẽ được thưởng ngàn vàng.
2. (Động) Tưởng thưởng. ◇Đổ Duẫn Tích : “Trọng thưởng dĩ cấu chi, nghiêm phạt dĩ trừng chi” , Cứu thì nhị thập nghị sớ, Minh trung nghĩa chi huấn tứ ).
3. (Động) Chỉ thưởng tiền, thù kim.
4. (Động) Chuộc lấy.
5. (Động) Mong cầu lấy được. ◎Như: “vị quốc dân cấu tự do” .
6. (Động) Mua. ◎Như: “cấu vật” mua sắm đồ. ◇Cung Tự Trân : “Dư cấu tam bách bồn, giai bệnh giả, vô nhất hoàn giả” , , (Bệnh mai quán kí ) Tôi mua ba trăm chậu, đều bệnh cả, không có một cái nào nguyên lành cả.
7. (Động) Thông đồng. ◇Ngụy thư : “(...) mật cấu Thọ Xuân, Quách Nhân, Lí Qua Hoa, Viên Kiến đẳng lệnh vi nội ứng” , , , (Dương Bá truyện ).
8. (Động) Giao hảo, liên hợp. § Thông “cấu” . ◇Sử Kí : “Thỉnh tây ước Tam Tấn, nam liên Tề, Sở, bắc cấu ư Thiền Vu” 西, , , (Thích khách liệt truyện ) Xin phía tây thì giao ước với Tam Tấn, phía nam thì liên kết với Tề, phía bắc thì giao hảo với Thiền Vu.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua sắm, như cấu vật mua sắm đồ.
② Mưu bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua, sắm;
② (văn) Mưu tính bàn bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua đồ vật — Đem tiền ra mà nhử.
Từ ghép
cấu cầu • cấu mãi • thái cấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典