Kanji Version 13
logo

  

  

賭 đổ  →Tra cách viết của 賭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ト、か-ける
Ý nghĩa:
đánh bạc, gamble

đổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 賭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
đổ
phồn thể

Từ điển phổ thông
đánh bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ bạc. ◎Như: “đổ bác” trò cờ bạc. ◇Liêu trai chí dị : “Thảng năng giới đổ, ngã vi nhữ phúc chi” , (Đổ phù ) Nếu mà anh chừa cờ bạc, tôi có thể lấy lại cho anh số tiền đã thua.
2. (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc. ◎Như: “đả đổ” đánh cuộc. ◇Thủy hử truyện : “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” , (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Sầm Tham : “Tướng quân túng bác tràng tràng thắng, đổ đắc Thiền Vu điêu thử bào” , (Triệu tướng quân ca ).
4. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◇Quan Hán Khanh : “Yếu khán thập ma thiên hỉ đáo mệnh? Chỉ đổ bổn sự, tố đắc khứ tự khứ tố” ? , (Đậu nga oan , Đệ nhị chiệp ).
Từ điển Thiều Chửu
① Đánh bạc, (cờ bạc). Tục cho mình tự thề là đổ chú , tức khí gọi là đổ khí .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh bạc, cờ bạc: Đánh bạc;
② Đánh cá, đánh cuộc: Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bạc.
Từ ghép
đả đổ • đổ bác • đổ chú • đổ khí • đổ thệ • đổ trường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典