賤 tiện [Chinese font] 賤 →Tra cách viết của 賤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tiện
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rẻ mạt
2. nghèo hèn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hèn, mọn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn hạ, sao lại đối xử với ta như thế?
2. (Tính) Rẻ. ◎Như: “tiện giá” 賤價 giá rẻ.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “tiện danh” 賤名 cái tên hèn mọn của tôi, “tiện nội” 賤內 người vợ hèn mọn của tôi.
4. (Danh) Họ “Tiện”.
5. (Động) Khinh rẻ. ◇Sử Kí 史記:: “Hiền hiền tiện bất tiếu” 賢賢賤不肖 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Tôn người hiền, khinh kẻ xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn.
② Khinh rẻ.
③ Lời nói nhún mình, như tiện danh 賤名 cái tên hèn mọn của tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rẻ: 賤賣 Bán rẻ; 賤價 Giá rẻ;
② Hèn, hèn hạ, thấp hèn, hèn mọn: 貧賤 Nghèo hèn; 甘心當奴才,眞賤! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!;
③ Khinh bỉ, khinh rẻ, xem thường: 人皆賤之 Ai cũng khinh bỉ;
④ (cũ) Hèn mọn của tôi (lời tự khiêm): 賤女 Tiện nữ; 賤技 Tài nghề hèn mọn (của tôi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp hèn — Coi là thấp hèn — Tiếng khiêm xưng, khi nói về mình.
Từ ghép
bần tiện 貧賤 • bần tiện giao 貧賤交 • cô tiện 孤賤 • đê tiện 低賤 • khinh tiện 輕賤 • phạm tiện 犯賤 • quý tiện 貴賤 • ti tiện 卑賤 • tiện giáng 賤降 • tiện kĩ 賤技 • tiện lân 賤隣 • tiện nghiệp 賤業 • tiện nội 賤内 • tiện nữ 賤女 • tiện thiếp 賤妾 • ty tiện 卑賤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典