賑 chẩn [Chinese font] 賑 →Tra cách viết của 賑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
chẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giàu
2. cấp giúp, phát chẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cứu tế, cấp giúp.
2. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành 張衡: “Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn” 郊甸之內, 鄉邑殷賑 (Tây kinh phú 西京賦) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu.
② Cấp giúp, phát chẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu tế, cứu trợ, cứu giúp, phát chẩn;
② (văn) Giàu có.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giàu có — Cứu giúp — Đem cho — Cũng dùng như chữ Chẩn 振.
Từ ghép
ân chẩn 殷賑 • chẩn bần 賑貧 • chẩn cứu 賑救 • chẩn điền 賑田 • chẩn khoản 賑款 • chẩn quyên 賑捐 • chẩn tai 賑災 • chẩn tế 賑濟 • chẩn thí 賑施 • chẩn thiệm 賑贍 • phát chẩn 發賑 • phóng chẩn 放賑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典