賅 cai [Chinese font] 賅 →Tra cách viết của 賅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
cai
phồn thể
Từ điển phổ thông
đầy đủ, phong phú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao gồm. ◇Trang Tử 莊子: “Bách hài, cửu khiếu, lục tạng, cai nhi tồn yên” 百骸, 九竅, 六藏, 賅而存焉 (Tề vật luận 齊物論) Trăm xương, chín lỗ, sáu tạng, bao gồm để đó.
2. (Tính) Đầy đủ, hoàn bị. ◎Như: “ngôn giản ý cai” 言簡意賅 lời gọn mà ý đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Đủ, gồm cả, văn từ dồi dào, gọi là điển cai 典賅.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao gồm;
② Đầy đủ: 言簡意賅 Lời gọn mà ý đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ. Bao gồm cả. Như chữ Cai 該. Cũng viết 賌.
Từ ghép
cai quát 賅括
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典