Kanji Version 13
logo

  

  

賂 lộ  →Tra cách viết của 賂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ロ
Ý nghĩa:
hối lộ, bribe

lộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 賂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
lộ
phồn thể

Từ điển phổ thông
đem của đút lót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đút lót. ◎Như: “hối lộ” đút lót. ◇Liêu trai chí dị : “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 使, , (Tiểu Tạ ) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
2. (Động) Tặng, biếu, cho. ◇Hán Thư : “Nhân hậu lộ Thiền Vu, đáp kì thiện ý” , (Tô Vũ truyện ) Nhân đó hậu tặng Thiền Vu, để đáp lại thiện ý (của vua Hung Nô).
3. (Danh) Của cải. ◇Sử Kí : “Hán kích chi, đại phá Sở quân, tận đắc Sở quốc hóa lộ” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Quân) Hán tiến đánh, phá tan quân Sở, lấy hết vật dụng của cải nước Sở.
4. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Thông “lộ” . ◇Thi Kinh : “Nguyên quy tượng xỉ, Đại lộ nam kim” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Rùa lớn ngà voi, Ngọc đẹp lớn và vàng ở phương nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Đem của đút lót gọi là lộ.
② Của cải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đút lót. Xem [huìlù];
② (văn) Gởi quà biếu;
③ (văn) Của cải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cây đòn ngang trước xe;
② Xe ngựa lớn;
③ Xe ngựa lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tiền của tới cho người khác. Td: Hối lộ ( lấy tiền của đút lót nhờ chạy việc ) — Chỉ tiền của.
Từ ghép
hối lộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典