Kanji Version 13
logo

  

  

貿 mậu  →Tra cách viết của 貿 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ボウ
Ý nghĩa:
thương mại, mậu dịch, trade

貿 mậu [Chinese font] 貿  →Tra cách viết của 貿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
mậu
phồn thể

Từ điển phổ thông
mậu dịch, trao đổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trao đổi, giao dịch.
2. (Động) Mua bán. ◎Như: “mậu dịch” 貿 mua bán.
3. (Động) Thay đổi, biến dịch. ◇Lương Chiêu Minh thái tử : “Viêm lương thủy mậu, xúc hứng tự cao” 貿, (Đáp Tấn Vương thư ) Nóng lạnh vừa biến đổi, cảm hứng tự lên cao.
4. (Động) Lẫn lộn. ◇Bùi Nhân : “Thị phi tương mậu, chân ngụy suyễn tạp” 貿, (Sử kí tập giải tự ) Đúng sai lẫn lộn, thực giả hỗn tạp.
5. (Phó) Bừa bãi, cẩu thả, tùy tiện. ◎Như: “mậu nhiên” 貿 tùy tiện. ◇Cù Hựu : “Bằng hữu dã bất cảm mậu nhiên hảm tha” 貿 (Tu Văn xá nhân truyện ) Người bạn không dám đường đột gọi ông.
6. (Danh) Họ “Mậu”.
7. (Tính) “Mậu mậu” 貿貿: (1) Lèm nhèm, lờ mờ. (2) Hồ đồ, mê muội. ◇Lí Xương Kì : “Mậu mậu vu nho” 貿貿 (Thái San ngự sử truyện ) Hủ nho hồ đồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Đổi lẫn cho nhau, như mậu dịch 貿 mua bán.
② Lẫn lộn.
③ Mậu mậu 貿貿 lèm nhèm, mắt coi lờ mờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mậu dịch, trao đổi (hàng hoá);
② Lẫn lộn;
③ (văn) Ẩu, bừa bãi, cẩu thả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua bán trao đổi — Thay đổi — Rối loạn.
Từ ghép
mậu dịch 貿 • ngoại mậu 貿 • quốc tế mậu dịch 貿 • thế giới mậu dịch tổ chức 貿 • tự do mậu dịch 貿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典