貼 thiếp →Tra cách viết của 貼 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: チョウ、は-る
Ý nghĩa:
dán, dính, paste
貼 thiếp [Chinese font] 貼 →Tra cách viết của 貼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
thiếp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dán
2. áp sát, men theo
3. cho thêm, trợ cấp, bù thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dán. ◎Như: “thiếp bưu phiếu” 貼郵票 dán tem, “thiếp bố cáo” 貼佈告 dán yết thị.
2. (Động) Áp sát, gần sát, men theo. ◎Như: “thiếp thân y phục” 貼身衣服 quần áo bó sát người, quần áo lót, “thiếp cận” 貼近 gần gũi.
3. (Động) Thuận phục, phục tòng. ◎Như: “bộ thuộc môn đối tha thập phân phục thiếp” 部屬們對他十分服貼 những người thuộc quyền đối với ông đều hoàn toàn phục tòng.
4. (Động) Phụ thêm, bù. ◎Như: “bổ thiếp” 補貼 phụ giúp, “tân thiếp” 津貼 giúp thêm, “mỗi nguyệt thiếp tha ngũ thập nguyên” 每月貼他五十元 mỗi tháng giúp anh ta thêm năm chục quan.
5. (Động) Cầm, đợ. ◎Như: “điển thiềp” 典貼 cầm đợ người (tục nhà Đường).
6. (Động) Hao hụt, lỗ lã.
7. (Động) Dán. § Thuật ngữ điện toán, dịch nghĩa tiếng Anh "paste".
8. (Tính) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◎Như: “thỏa thiếp” 妥貼 thỏa đáng.
9. (Danh) Vai phụ trong hí kịch. § Cũng nói là “thiếp đán” 貼旦.
10. (Danh) Món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới.
Từ điển Thiều Chửu
① Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp, như tân thiếp 津貼 thấm thêm, giúp thêm.
② Dán, để đó, như yết thiếp 揭貼 dán cái giấy yết thị.
③ Thu xếp cho yên ổn, như thoả thiếp 妥貼 yên ổn thoả đáng.
④ Bén sát, như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết 貼切.
⑤ Cầm, đợ, đời nhà Ðường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp 典貼 cầm người.
⑥ Tên phụ trò, ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dán: 貼
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa đồ vật làm của tin — Dán vào — Yên ổn. Sắp xếp thoả đáng.
Từ ghép
điển thiếp 典貼 • ninh thiếp 寧貼 • thể thiếp 體貼 • thiếp tâm 貼心 • thoả thiếp 妥貼 • uất thiếp 熨貼 • uý thiếp 熨貼 • yết thiếp 揭貼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典