Kanji Version 13
logo

  

  

費 phí  →Tra cách viết của 費 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ヒ、つい-やす、つい-える
Ý nghĩa:
tiêu phí, chi phí, expense

bỉ, phí [Chinese font]   →Tra cách viết của 費 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp Bí (thời Xuân thu, Trung Quốc, nay thuộc huyện Bí ở tỉnh Sơn Đông).

bỉ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu tiền. ◎Như: “hoa phí” tiêu tiền.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” , (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” hoang phí tiền, “phí thì” lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” , , (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện : “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” , , (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” về đời Xuân Thu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu phí.
② Kinh phí món tiêu dùng.
③ Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí.
④ Hao tổn, như phí lực hao sức.
⑤ Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.



phí
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu tiền. ◎Như: “hoa phí” tiêu tiền.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” , (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” hoang phí tiền, “phí thì” lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” , , (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện : “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” , , (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” về đời Xuân Thu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu phí.
② Kinh phí món tiêu dùng.
③ Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí.
④ Hao tổn, như phí lực hao sức.
⑤ Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tiền) chi phí, phí tổn: Tiền điện tiền nước; Tiền thuốc men chữa bệnh; Khỏi phải trả tiền;
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu dùng — Số tiền tiêu dùng — Hao tốn tiền của — Ta còn hiểu là dùng quá độ, không tiếc.
Từ ghép
bàn phí • bàng phí • binh phí • bưu phí • chi phí • cự phí • cước phí • hao phí • hoang phí • học phí • hội phí • kinh phí • lãng phí • lộ phí • lữ phí • mi phí • miễn phí • nhu phí • nhũng phí • phí dụng • phí lực • phí nhật • phí phạm • phí tâm • phí thần • phí tổn • phiền phí • phù phí • quân phí • quốc phí • sát phí • sinh sản phí • thu phí • tiêu phí • tổn phí • tụng phí • uổng phí • vận phí • xa phí

phất
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm ngược lại.Ngang ngược — Cũng dùng như chữ Phất — Các âm khác là Bí, Phí, Phỉ. Xem các âm này.



phỉ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bí, Phất, Phí. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典