買 mãi →Tra cách viết của 買 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: バイ、か-う
Ý nghĩa:
mua hàng, buy
買 mãi [Chinese font] 買 →Tra cách viết của 買 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
mãi
phồn thể
Từ điển phổ thông
mua, sắm, tậu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị 白居易: Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商人重利輕別離,前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua ( bỏ tiền ra để đổi lấy vật cần dùng ).
Từ ghép
cấu mãi 購買 • mãi biện 買辦 • mãi chủ 買主 • mãi danh 買名 • mãi dâm 買婬 • mãi đan 買單 • mãi lân 買鄰 • mãi lộ 買路 • mãi mại 買賣 • mãi quan 買官 • mãi tiếu 買笑 • mãi tuý 買醉 • mãi tước 買爵 • mãi xuân 買春 • thái mãi 採買 • trọng mãi 仲買 • trọng mãi nhân 仲買人
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典