貶 biếm [Chinese font] 貶 →Tra cách viết của 貶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
biếm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. biếm xuống, giảm xuống
2. giáng chức
3. chê bai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm bớt, sụt xuống, đè nén. ◎Như: “biếm trị” 貶値 sụt giá.
2. (Động) Giáng chức. ◎Như: “biếm truất” 貶黜 cách chức.
3. (Động) Chê, chê bai. ◎Như: “bao biếm” 褒貶 khen chê.
4. (Động) Giễu cợt, mỉa mai.
5. (Danh) Lời chỉ trích, phê bình. ◇Phạm Nịnh 范甯: “Phiến ngôn chi biếm, nhục quá thị triều chi thát” 片言之貶, 辱過市朝之撻 (Xuân thu Cốc Lương truyện tự 椿秋穀梁傳序) Một lời chê nhỏ, còn nhục hơn bị quất roi giữa chợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Biếm xuống, giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống. Quan bị giáng chức gọi là biếm.
② Chê, như bao biếm 褒貶 khen chê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chê: 褒貶 Khen chê;
② Giảm xuống, sụt xuống: 貶値 Sụt giá, mất giá; 貶低 Hạ thấp;
③ (văn) Biếm xuống, giáng xuống (chức quan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai, chỉ trích điều sai lầm — Rơi xuống — Giáng xuống.
Từ ghép
bao biếm 褒貶 • biếm đê 貶低 • biếm nghĩa 貶義 • biếm trị 貶值 • biếm truất 貶黜 • biếm từ 貶詞 • châm biếm 針貶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典