貴 quý →Tra cách viết của 貴 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: キ、たっと-い、とうと-い、たっと-ぶ、とうと-ぶ
Ý nghĩa:
đáng quý, precious
貴 quý [Chinese font] 貴 →Tra cách viết của 貴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
quý
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sang
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: “quý tộc” 貴族 dòng họ cao sang.
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: “cao quý” 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: “ngang quý” 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: “quý tính” 貴姓 họ của ngài, “quý quốc” 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quý trang tại hà xứ” 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: “trân quý” 珍貴 rất yêu mến, “học quý hữu hằng” 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” 貴州.
8. (Danh) Họ “Quý”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sang, quý hiển.
② Đắt, như ngang quý 昂貴 giá đắt.
③ Quý trọng.
④ Muốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý, quý trọng, quý ở: 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 寶貴的意見 Ý kiến quý báu; 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sang trọng có địa vị chức tước. Tục ngữ có câuL » Chữ phú đề chữ quý « — Cao cả, không thấp hèn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khác màu kẻ quý người thanh « — Xem làm trọng yêu thích lắm. Truyện Hoàng trừu có câu: » Bấy lâu chu tất thật là quý thay « — Tiếng tôn xưng những gì thụôc về người khác. Td: Quý danh ( tên của ngài ).
Từ ghép
bảo quý 寶貴 • cao quý 高貴 • căng quý 矜貴 • danh quý 名貴 • dũng quý 踊貴 • đằng quý 騰貴 • ngang quý 昂貴 • phú quý 富貴 • phu quý phụ vinh 夫貴婦榮 • quý cán 貴幹 • quý canh 貴庚 • quý chức 貴職 • quý đệ 貴弟 • quý địa 貴地 • quý đức 貴德 • quý giá 貴價 • quý hiển 貴顯 • quý hoá 貴貨 • quý hồ 貴乎 • quý huynh 貴兄 • quý hương 貴鄉 • quý hữu 貴友 • quý khách 貴客 • quý kim 貴金 • quý môn 貴門 • quý ngụ 貴寓 • quý nhân 貴人 • quý nương 貴娘 • quý phái 貴派 • quý phi 貴妃 • quý phủ 貴府 • quý quan 貴官 • quý quán 貴貫 • quý quốc 貴國 • quý sĩ 貴士 • quý tần 貴嬪 • quý thích 貴戚 • quý tiện 貴賤 • quý tính 貴姓 • quý tộc 貴族 • quý trọng 貴重 • quý tử 貴子 • quý tướng 貴相 • quý vật 貴物 • quyền quý 權貴 • trân quý 珍貴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典