貯 trữ →Tra cách viết của 貯 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: チョ
Ý nghĩa:
tích trữ, savings
貯 trữ [Chinese font] 貯 →Tra cách viết của 貯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
trữ
phồn thể
Từ điển phổ thông
chứa cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa. ◎Như: “trữ tồn” 貯存. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Tích chứa. Như trữ tồn 貯存.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cất chứa, tích chứa, trữ: 缸裏貯滿了水 Trong vại chứa đầy nước; 貯糧備荒 Trữ lương thực để phòng thiên tai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cất chứa. Td: Tích trữ.
Từ ghép
diên trữ 延貯 • oa trữ 窩貯 • phong trữ 封貯 • tàng trữ 藏貯 • tích trữ 積貯 • trữ kim 貯金 • trữ lương 貯糧 • trữ súc 貯蓄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典